Gồm 4 vùng:
-
Vùng vai – nách
-
Vùng cánh tay
-
Vùng cẳng tay
-
Vùng bàn tay
🦾 I. VÙNG VAI – NÁCH
1. CƠ NỐI THÂN MÌNH – CHI TRÊN
Tên cơ |
Nguyên ủy |
Bám tận |
Động tác chính |
Thần kinh chi phối |
Cơ thang |
X. chẩm, mỏm gai C1–T12 |
Gai vai, mỏm cùng vai, 1/3 ngoài x. đòn |
Nâng, xoay, co vai |
TK phụ (XI), nhánh đám rối cổ |
Cơ lưng rộng |
Mỏm gai T7–L5, mào cùng chậu, x. cùng, x.sườn 9–12 |
Rãnh gian củ x. cánh tay |
Duỗi, khép, xoay trong cánh tay |
TK ngực lưng |
Cơ ngực lớn |
X. đòn, x. ức, sụn sườn 1–6 |
Mào củ lớn x. cánh tay |
Gấp, khép, xoay trong cánh tay |
TK ngực trong – ngoài |
Cơ ngực bé |
X. sườn 3–5 |
Mỏm quạ |
Hạ và xoay x. vai |
TK ngực trong |
Cơ răng trước |
Mặt ngoài x. sườn 1–8 |
Bờ trong x. vai |
Giữ, xoay và kéo x. vai ra trước |
TK ngực dài |
Cơ tròn lớn |
Góc dưới x. vai |
Mào củ bé x. cánh tay |
Duỗi, xoay trong, khép cánh tay |
TK dưới vai |
2. CƠ XOAY VAI (ROTATOR CUFF)
Tên cơ |
Nguyên ủy |
Bám tận |
Động tác |
Thần kinh |
Cơ trên gai |
Hố trên gai x. vai |
Củ lớn x. cánh tay |
Dạng tay |
TK trên vai |
Cơ dưới gai |
Hố dưới gai x. vai |
Củ lớn x. cánh tay |
Xoay ngoài |
TK dưới vai |
Cơ tròn bé |
Bờ ngoài x. vai |
Củ lớn x. cánh tay |
Xoay ngoài |
TK nách |
Cơ dưới vai |
Hố dưới vai |
Củ bé x. cánh tay |
Xoay trong |
TK dưới vai |
✅ 4 cơ này tạo thành vòng xoay vai (rotator cuff): giữ vững khớp vai khi vận động.
💪 II. VÙNG CÁNH TAY
1. NGĂN TRƯỚC (GẤP)
Tên cơ |
Nguyên ủy |
Bám tận |
Động tác |
Thần kinh |
Cơ nhị đầu |
Đầu dài: củ trên ổ chảo |
|
|
|
Đầu ngắn: mỏm quạ |
Gân chung: lồi củ x. quay |
Gấp khuỷu, ngửa cẳng tay |
TK cơ bì |
|
Cơ quạ – cánh tay |
Mỏm quạ |
1/3 giữa x. cánh tay trong |
Gấp, khép vai |
TK cơ bì |
Cơ cánh tay |
2/3 dưới x. cánh tay |
Mồi củ x. trụ |
Gấp khuỷu |
TK cơ bì |
2. NGĂN SAU (DUỖI)
Tên cơ |
Nguyên ủy |
Bám tận |
Động tác |
Thần kinh |
Cơ tam đầu |
Đầu dài: củ dưới ổ chảo |
|
|
|
Đầu ngoài: sau x. cánh tay |
|
|
|
|
Đầu trong: sau x. cánh tay |
Mỏm khuỷu x. trụ |
Duỗi khuỷu, khép vai (đầu dài) |
TK quay |
|
🤚 III. VÙNG CẲNG TAY
1. NGĂN TRƯỚC (GẤP, SẤP)
🔹 Lớp nông
Cơ |
Nguyên ủy |
Bám tận |
Động tác |
Thần kinh |
Sấp tròn |
Mỏm trên lồi trong + x. trụ |
1/3 giữa mặt ngoài x. quay |
Sấp cẳng tay |
TK giữa |
Gấp cổ tay quay |
Mỏm trên lồi trong |
Nền x. bàn II |
Gấp, dạng cổ tay |
TK giữa |
Gan tay dài |
Mỏm trên lồi trong |
Mạc giữ gân gan tay |
Gấp cổ tay |
TK giữa |
Gấp cổ tay trụ |
Mỏm trên lồi trong + x. trụ |
X. đậu, nền x. bàn V |
Gấp, khép cổ tay |
TK trụ |
🔹 Lớp giữa
Cơ |
Nguyên ủy |
Bám tận |
Động tác |
Thần kinh |
Gấp các ngón nông |
Mỏm trên lồi trong + x. trụ + quay |
2 chẽ gân tại đốt giữa đốt 2–5 |
Gấp đốt giữa các ngón 2–5 |
TK giữa |
🔹 Lớp sâu
Cơ |
Nguyên ủy |
Bám tận |
Động tác |
Thần kinh |
Gấp các ngón sâu |
2/3 trước x. trụ + màng gian cốt |
Đốt xa các ngón 2–5 |
Gấp đốt xa các ngón |
1/2 ngoài: TK giữa |
1/2 trong: TK trụ |
|
|
|
|
Gấp ngón cái dài |
Mặt trước x. quay |
Đốt xa ngón cái |
Gấp ngón cái |
TK giữa |
Sấp vuông |
1/4 dưới x. trụ và quay |
Mặt trước x. quay |
Sấp cẳng tay |
TK giữa |
2. NGĂN SAU (DUỖI, NGỬA)
🔹 Lớp nông
Cơ |
Nguyên ủy |
Bám tận |
Động tác |
Thần kinh |
Cánh tay – quay |
Mỏm trên lồi ngoài |
Mỏm trâm x. quay |
Gấp khuỷu (ngoại lệ) |
TK quay |
Duỗi cổ tay quay dài |
Mỏm trên lồi ngoài |
Nền x. bàn II |
Duỗi, dạng cổ tay |
TK quay |
Duỗi cổ tay quay ngắn |
Mỏm trên lồi ngoài |
Nền x. bàn III |
Duỗi, dạng cổ tay |
TK quay |
Duỗi các ngón |
Mỏm trên lồi ngoài |
Bao duỗi mu đốt 2–5 |
Duỗi ngón 2–5 |
TK quay |
Duỗi ngón út |
Mỏm trên lồi ngoài |
Bao duỗi ngón V |
Duỗi ngón V |
TK quay |
Duỗi cổ tay trụ |
Mỏm trên lồi ngoài + x. trụ |
Nền x. bàn V |
Duỗi, khép cổ tay |
TK quay |
Khuỷu |
Mỏm trên lồi ngoài |
Mỏm khuỷu |
Ổn định khuỷu |
TK quay |
🔹 Lớp sâu
Cơ |
Nguyên ủy |
Bám tận |
Động tác |
Thần kinh |
Ngửa tay |
Mỏm trên lồi ngoài + x. trụ |
X. quay |
Ngửa cẳng tay |
TK quay |
Dạng ngón cái dài |
Mặt sau x. quay + màng gian cốt |
Nền x. bàn I |
Dạng ngón cái |
TK quay |
Duỗi ngón cái ngắn |
Mặt sau x. quay |
Đốt gần ngón cái |
Duỗi đốt gần ngón cái |
TK quay |
Duỗi ngón cái dài |
Mặt sau x. trụ |
Đốt xa ngón cái |
Duỗi đốt xa ngón cái |
TK quay |
Duỗi ngón trỏ |
Mặt sau x. trụ |
Bao duỗi ngón II |
Duỗi ngón trỏ |
TK quay |
✋ IV. CƠ BÀN TAY
1. Nhóm mô cái (ngón cái)
Cơ |
Động tác |
Thần kinh |
Dạng ngón cái ngắn |
Dạng ngón cái |
TK giữa |
Gấp ngón cái ngắn |
Gấp đốt gần ngón cái |
TK giữa |
Đối ngón cái |
Đối ngón cái với các ngón |
TK giữa |
Khép ngón cái |
Khép ngón cái |
TK trụ |
2. Nhóm mô út (ngón út)
Cơ |
Động tác |
Thần kinh |
Dạng ngón út |
Dạng ngón út |
TK trụ |
Gấp ngón út |
Gấp đốt gần ngón út |
TK trụ |
Đối ngón út |
Đối với ngón cái |
TK trụ |
Gan tay ngón út |
Làm dày mô gan tay |
TK trụ |
3. Nhóm cơ giữa bàn tay
Cơ |
Động tác |
Thần kinh |
Cơ gian cốt mu tay (4) |
Dạng ngón 2, 3, 4 (DAB: Dorsal Abduct) |
TK trụ |
Cơ gian cốt gan tay (3) |
Khép ngón 2, 4, 5 (PAD: Palmar Adduct) |
TK trụ |
Cơ giun (4) |
Gấp đốt gần, duỗi đốt giữa và xa |
2 ngoài: TK giữa, 2 trong: TK trụ |
✅ TỔNG HỢP THẦN KINH
Vị trí |
Thần kinh chính |
Ngăn trước tay |
TK cơ bì |
Ngăn sau tay |
TK quay |
Cẳng tay trước |
TK giữa |
Cẳng tay sau |
TK quay |
Bàn tay (mô út + gian cốt) |
TK trụ |
Mô cái ngón cái |
TK giữa (trừ cơ khép ngón cái) |